Xe tải Tera 190 1,9 tấn - Thùng mui bạt

Vui lòng gọi

Teraco

3 năm hoặc 100.000 KM

Tera 190 thùng mui bạt Chiều dài: 3670 mm Chiều rộng: 1730 mm Chiều cao: 1400 / 1700 mm ------------------------------------ Trọng lượng thùng mui bạt Trọng lượng bản thân: 2027 kg Tải trọng: 1950 kg Trọng lượng toàn bộ: 2027 kg

HOTLINE TƯ VẤN : 0973318960

TERA 190

Daehan Motors cho ra mắt xe tải 1.9 tấn Tera 190, một sản phẩm ưu việt giúp tối ưu hóa lợi ích của chủ sở hữu, với thiết kế hiện đại, nhỏ gọn, khả năng vận chuyển linh hoạt, cùng hệ thống khung gầm, chassis cứng cáp được hỗ trợ bởi hệ thống nhíp trước và sau chắc chắn giúp TERA 190 đáp ứng tốt mọi nhu cầu chuyên chở hàng hóa của khách hàng.

 

Tera 190 với thiết kế nhỏ gọn với 2 màu sơn: trắng và xanh dương

 

Xe tải Tera 190 (1.9 tấn) trang bị động cơ và hộp số Hyundai mang đến chất lượng vượt trội và hoạt động bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Kết hợp cùng hệ thống truyền động hoạt động mượt mà êm ái, đảm bảo sự thoải mái cho tài xế khi vận hành. Bên cạnh đó là khung xe chắc chắn, mạnh mẽ nhằm đảm bảo khả năng vận tải hàng hoá và nâng cao độ bền bỉ của xe.

 

Hiện có 02 phiên bản màu sơn: trắng, xanh dương cho khách hàng lựa chọn.

 

Tera 190 màu trắng

Tera 190 màu trắng

Tera 190 màu xanh dương

Tera 190 màu xanh dương

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA XE TERA 190

 

Dòng xe TERA 190 1,9 TẤN
Tổng thể
Chiều dài 5700 mm
Chiều rộng 1825 mm
Chiều cao 2100 mm
Chiều dài cơ sở 3000 mm
Vệt bánh xe trước 1505 mm
Vệt bánh xe sau 1380
Chiều dài 3760 mm
Chiều rộng 1730 mm
Chiều cao 1700 mm
Trọng lượng cabin chassis 1674 kg
Trọng lượng thùng lửng tera 190
Trọng lượng bản thân 1991 kg
Tải trọng 1800 kg
Trọng lượng toàn bộ 4136 kg
Trọng lượng thùng canvas tera 190
Trọng lượng bản thân 2027 kg
Tải trọng 1950 kg
Trọng lượng toàn bộ 2027 kg
Trọng lượng thùng kín tera 190
Trọng lượng bản thân 2094 kg
Tải trọng 1800 kg
Trọng lượng toàn bộ 4239 kg
Khoảng sáng gầm xe 243 mm
Bán kín quay vòng tối thiểu 6,65 m
Kiểu động cơ 4D56
Loại động cơ D4BB (NA) N.A/TCI
Dung tích xy-lanh 2607 cc
Tiêu chuẩn khí thải Euro II
Đường kín và hành trình pít tông 91,1 x 100 mm
Tỷ số nến 22:1
Công suất cực đại 79/4000 ps/rpm
Mô-men xoắn cực đại 17/2000 kg.m/rpm
Hệ thống nhiên liệu Bơm phun
Dung lượng thùng nhiên liệu 80 L
Tốc độ tối đa 110 km/h
Loại hộp số KT10
Kiểu hộp số Số sàn 5 số tiến 1 số lùi
Tỷ số truyền hộp số số 1 5,192
Tỷ số truyền hộp số số 2 2,621
Tỷ số truyền hộp số số 3 1,536
Tỷ số truyền hộp số số 4 1
Tỷ số truyền hộp số số 5 0,865
Tỷ số truyền hộp số số lùi 4,432
Tỷ số truyền cầu sau 4,875
Hệ thống treo trước / sau Nhíp là phụ thuộc
Loại phanh trước / sau Dĩa / Tang trống
Loại vô lăng Trợ lực thủy lực
Lốp xe trước / sau / dự phòng 6.50-15 / 5.50-14 / 1+1
Ngoại thất / Nội thất
Màu thân xe  
Cản hông và sau
Chấn bùn Trước và sau
Cabin Đơn
Đèn pha Halogen
Kính chắn gió
Cửa sổ Cửa sổ chỉnh điện
Khóa cửa Khóa tay
Chìa khóa Chìa khóa điều khiển từ xa
Ghế ngồi Bọc da, simili
Số chổ ngồi 3 người
Điều hòa không khí Trang bị tiêu chuẩn theo xe
Đèn sương mù trước
Dây an toàn Người lái và người khác
ABS Không có

 

THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TERA 190 THÙNG MUI BẠT

 

Dòng xe TERA 190 1,9 TẤN THÙNG BẠT
Tổng thể
Chiều dài 5700 mm
Chiều rộng 1825 mm
Chiều cao 2100 mm
Chiều dài cơ sở 3000 mm
Vệt bánh xe trước 1505 mm
Vệt bánh xe sau 1380
Chiều dài 3760 mm
Chiều rộng 1730 mm
Chiều cao 1700 mm
Trọng lượng cabin chassis 1674 kg
Trọng lượng thùng lửng tera 190
Trọng lượng bản thân 1991 kg
Tải trọng 1950 kg
Trọng lượng toàn bộ 4136 kg
Trọng lượng thùng mui bạt tera 190
Trọng lượng bản thân 2027 kg
Tải trọng 1950 kg
Trọng lượng toàn bộ 2027 kg
Trọng lượng thùng kín tera 190
Trọng lượng bản thân 2094 kg
Tải trọng 1950 kg
Trọng lượng toàn bộ 4239 kg
Khoảng sáng gầm xe 243 mm
Bán kín quay vòng tối thiểu 6,65 m
Kiểu động cơ 4D56
Loại động cơ D4BB (NA) N.A/TCI
Dung tích xy-lanh 2607 cc
Tiêu chuẩn khí thải Euro II
Đường kín và hành trình pít tông 91,1 x 100 mm
Tỷ số nến 22:1
Công suất cực đại 79/4000 ps/rpm
Mô-men xoắn cực đại 17/2000 kg.m/rpm
Hệ thống nhiên liệu Bơm phun
Dung lượng thùng nhiên liệu 80 L
Tốc độ tối đa 110 km/h
Loại hộp số KT10
Kiểu hộp số Số sàn 5 số tiến 1 số lùi
Tỷ số truyền hộp số số 1 5,192
Tỷ số truyền hộp số số 2 2,621
Tỷ số truyền hộp số số 3 1,536
Tỷ số truyền hộp số số 4 1
Tỷ số truyền hộp số số 5 0,865
Tỷ số truyền hộp số số lùi 4,432
Tỷ số truyền cầu sau 4,875
Hệ thống treo trước / sau Nhíp là phụ thuộc
Loại phanh trước / sau Dĩa / Tang trống
Loại vô lăng Trợ lực thủy lực
Lốp xe trước / sau / dự phòng 6.50-15 / 5.50-14 / 1+1
Ngoại thất / Nội thất
Màu thân xe  
Cản hông và sau
Chấn bùn Trước và sau
Cabin Đơn
Đèn pha Halogen
Kính chắn gió
Cửa sổ Cửa sổ chỉnh điện
Khóa cửa Khóa tay
Chìa khóa Chìa khóa điều khiển từ xa
Ghế ngồi Bọc da, simili
Số chổ ngồi 3 người
Điều hòa không khí Trang bị tiêu chuẩn theo xe
Đèn sương mù trước
Dây an toàn Người lái và người khác
ABS Không có

 

NỘI THẤT CỦA XE TẢI TERA 190

 

Bảng điều khiển trung tâm

Chìa khóa điều khiển từ xa

Tay lái gật gù

 

NGOẠI THẤT CỦA XE TẢI TERA 190

 

Cửa sổ chỉnh điện

Lưới tản nhiệt

Đèn pha Projector

 

Đèn sương mù

Hộp dụng cụ

 

VẬN HÀNH CỦA XE TẢI TERA 190

 

Hệ thống nhíp trước và sau kết hợp hệ thống giảm chấn

Động cơ Diesel của Hyundai D4BB

Hộp số sàn 5 cấp RT10 được sản xuất tại Hàn Quốc

 

THÙNG CỦA XE TẢI TERA 190

 

Xe tải Tera 190 thùng kín

Xe tải Tera 190 thùng mui bạt

Xe tải Tera 190 thùng lửng

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Sản phẩm cùng loại

Top

   (0)