Xe tải Isuzu NQR75L (4X2) - Tải trọng 5,2 tấn
Vui lòng gọi
Isuzu
3 năm hoặc 100.000 KM
HOTLINE TƯ VẤN : 0973318960
Xe tải Isuzu NQR75L (4X2)
» Tổng trọng tải: 8.85 tấn
» Tải trọng: 5.2 tấn
Có mặt chính thức tại thị trường Việt Nam từ năm 2008, đến nay xe tải nhẹ Isuzu N-Series đã trở thành biểu tượng cho dòng xe tải Nhật chất lượng cao & cực kỳ bền bỉ với thời gian.
Trước khi chính thức ra mắt thị trường, xe tải Forward Isuzu đã chứng tỏ độ bền tuyệt hảo khi vượt qua thử nghiệm độ bền thực tế với quãng đường hơn một triệu km (tương đương với 33 vòng quanh trái đất) trong đủ các điều kiện đường xá và thời tiết khắc nghiệt từ nóng bức đến mưa gió thậm chí là băng tuyết.
Ứng dụng công nghệ diesel thế hệ tiên tiến nhất hiện nay - Isuzu D-CORE - hệ thống phun dầu điện tử common rail mạnh mẽ giúp tăng 26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với công nghệ cũ đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 2 giảm thiểu gây hại môi trường.
Hình ảnh minh họa xe tải tải Isuzu NQR75L (4X2) - Tải trọng 5,2 tấn
Thông số kỹ thuật của xe
Kích thước | NQR75L (4x2) |
---|---|
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH) mm | 7,860 x 2,165 x 2,335 |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW) mm | 1,680 / 1,650 |
Chiều dài cơ sở (WB) mm | 4,175 |
Khoảng sáng gầm xe (HH) mm | 220 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH) mm | 905 |
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH) mm | 1,110 / 2,070 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE) mm | 5,570 |
Trọng lượng | NQR75L (4x2) |
Trọng lượng toàn bộ kg | 8,850 |
Trọng lượng bản thân kg | 2,645 |
Dung tích thùng nhiên liệu Lít | 100 |
Động cơ - truyền động | NQR75L (4x2) |
Kiểu động cơ | 4HK1 - E2N, D-core commonrail Turbo Intercooler |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh cc | 5,193 |
Đường kính & hành trình pit-tông mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại Ps(kw) | 150(110) / 2,600 |
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) | 404(41) / 1,500-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ câu phân phối khí | SOHC 16 valve |
Kiểu hộp số | MYY6S |
Loại hộp số | 6 cấp |
Các hệ thống cơ bản | NQR75L (4x2) |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp |
Hệ thống phanh | Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không |
Lốp xe Trước/sau | 8.25-16-14PR |
Máy phát điện | 24V-50A |
Tính năng động học | NQR75L (4x2) |
Khả năng vượt dốc tối đa % | 28 |
Tốc độ tối đa km/h | 112 |
Bán kính quay vòng tối thiểu m | 8.3 |
Bình luận