Xe tải Isuzu NLR55E (4X2) - Tải trọng 1,4 tấn
Vui lòng gọi
Isuzu
3 năm hoặc 100.000 KM
HOTLINE TƯ VẤN : 0973318960
Xe tải Isuzu NLR55E (4X2)
» Tổng trọng tải: 3.4 tấn
» Tải trọng: 1.4 tấn
Có mặt chính thức tại thị trường Việt Nam từ năm 2008, đến nay xe tải nhẹ Isuzu N-Series đã trở thành biểu tượng cho dòng xe tải Nhật chất lượng cao & cực kỳ bền bỉ với thời gian.
Trước khi chính thức ra mắt thị trường, xe tải Forward Isuzu đã chứng tỏ độ bền tuyệt hảo khi vượt qua thử nghiệm độ bền thực tế với quãng đường hơn một triệu km (tương đương với 33 vòng quanh trái đất) trong đủ các điều kiện đường xá và thời tiết khắc nghiệt từ nóng bức đến mưa gió thậm chí là băng tuyết.
Được áp dụng công nghệ phun trực tiếp hiện đại của Isuzu, chiếc xe NLR sẽ mang đến cho bạn khả năng vận hành mạnh mẽ, linh hoạt cũng như tiết kiệm được chi phí nhiên liệu một cách tối ưu nhất.
Hình ảnh minh họa xe tải Isuzu NLR55E (4X2) - Tải trọng 1,4 tấn
Thông số kỹ thuật của xe
Kích thước | NLR55E (4x2) |
---|---|
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH) mm | 4,740 x 1,815 x 2,170 |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW) mm | 1,475 / 1,265 |
Chiều dài cơ sở (WB) mm | 2,475 |
Khoảng sáng gầm xe (HH) mm | 165 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH) mm | 735 |
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH) mm | 1,110 / 1,155 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE) mm | 2,935 |
Trọng lượng | NLR55E (4x2) |
Trọng lượng toàn bộ kg | 3,400 |
Trọng lượng bản thân kg | 1,715 |
Dung tích thùng nhiên liệu Lít | 63 |
Động cơ - truyền động | NLR55E (4x2) |
Kiểu động cơ | 4JB1 - E2N |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh cc | 2,771 |
Đường kính & hành trình pit-tông mm | 93 x 102 |
Công suất cực đại Ps(kw) | 91(67) / 3,400 |
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) | 196(20,05) / 2,000 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun trực tiếp |
Cơ câu phân phối khí | OVH 8 valve |
Kiểu hộp số | MSB5S |
Loại hộp số | 5 cấp |
Các hệ thống cơ bản | NLR55E (4x2) |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp |
Hệ thống phanh | Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không |
Lốp xe Trước/sau | 6.50-15-8PR / 5.50-13-8PR |
Máy phát điện | 12v-50A |
Tính năng động học | NLR55E (4x2) |
Khả năng vượt dốc tối đa % | 37 |
Tốc độ tối đa km/h | 110 |
Bán kính quay vòng tối thiểu m | 5.1 |
Bình luận