Toyota Camry 2.5G
1,161,000,000 đ
Toyota
3 Năm Hoặc 100.000 Km
HOTLINE TƯ VẤN : 0973318960
Video giới thiệu xe Toyota Camry 2.5G
Ngoại thất của xe Toyota Camry
» Năng động mạnh mẽ
CAMRY 2.5G khoác lên mình ngoại thất năng động và phong cách đĩnh đạc như chính chủ sở hữu.
» Phần đầu xe
Tinh hoa ngôn ngữ thiết kế hội tụ trong phần đầu xe với lưới tản nhiệt trên kết hợp hài hòa với cụm đèn trước, lưới tản nhiệt dưới dạng hình thang lớn kết hợp cùng nẹp mạ crôm mạnh mẽ, sang trọng.
» Đèn sương mù
Thiết kế tinh tế của đèn sương mù tạo ấn tượng độc đáo cho phần đầu xe.
» Cụm đèn trước
Được trang bị đèn chiếu gần LED dạng bóng chiếu giúp tăng dáng vẻ hiện đại của xe. Ngoài ra người lái hoàn toàn an tâm khi vận hành chiếc xe trong điều kiện trời tối nhờ vào hiệu quả chiếu sáng của cụm đèn pha.
» Đèn báo rẽ
Đèn báo rẽ với thiết kế tinh tế, sang trọng
» Gương chiếu hậu ngoài
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe có chức năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng chống đọng nước. Riêng phiên bản 2.5G được trang bị thêm tính năng nhớ vị trí, tự động điều chỉnh khi lùi xe.
» Cụm đèn sau - Ống xả kép
Cụm đèn sau dạng LED liền mạch với thanh nẹp biển số mạ crôm nhấn mạnh vẻ lịch lãm.
» Mâm xe 17 inch
Thiết kế mâm xe mới với góc cạnh tôn lên nét cá tính.
Nội thất của xe Toyota Camry
» Sang trọng tinh tế
Các vật liệu cao cấp kết hợp với đường chỉ khâu tinh xảo cùng các điểm nhấn mạ crôm tạo nên sự sang trọng và tinh tế.
» Bảng đồng hồ trung tâm
Bảng đồng hồ táp lô gồm 2 đồng hồ lớn và màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch với ánh sáng màu xanh dương cuốn hút và thân thiện với người sử dụng.
» Tay lái chỉnh điện
Với thiết kế 3 chấu thể thao bọc da, tích hợp các nút điều khiển hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin và lẫy chuyển số, tay lái 2.5G với khả năng chỉnh điện 4 hướng đem lại sự thoải mái cho người lái.
» Hệ thống âm thanh & Hệ thống điều hòa
Hệ thống âm thanh cao cấp tích hợp đầu DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng với 6 loa, đầy đủ tính năng phát AM/FM, MP3/WMA/AAC, kết nối AUX/USB/Bluetooth và đàm thoại rảnh tay cung cấp âm thanh sống động và sự thư giãn trong suốt chuyến đi.
CAMRY 2.5G được trang bị hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập (người lái, hành khách ngồi trước, hành khách ngồi sau) với bảng điều khiển tích hợp trên tựa tay hàng ghế sau giúp hành khách phía sau có thể tùy chỉnh nhiệt độ theo ý muốn.
» Ghế chỉnh điện
Ghế người lái chỉnh điện 10 hướng với chức năng nhớ 2 vị trí. Ghế khách hàng phía trước chỉnh điện 8 hướng giúp người sử dụng dễ dàng điều chỉnh tư thế thoải mái nhất.
» Hệ thống mở khóa & Khởi động thông minh
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khi ra/vào xe và khởi động/tắt máy với bộ điều khiển mang bên mình.
» Sạc điện không dây
Công nghệ sạc không dây trên phiên bản 2.5G cho phép sạc các điện thoại tương thích chuẩn sạc Qi khi đặt điện thoại trong vùng sạc mà không cần đến ổ cắm hay dây sạc.
» Đẳng cấp khác biệt
Nội thất rộng rãi, tiện nghi được cải tiến với công nghệ hiện đại tạo nên không gian đẳng cấp và yên bình.
» Ốp gỗ
Ốp vân gỗ sang trọng hòa quyện cùng các chi tiết nội thất trong không gian tinh tế thẩm mỹ.
» Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay hàng ghế sau mang lại sự thuận tiện tối đa với việc dễ dàng điều chỉnh âm thanh, điều hòa, ngả lưng ghế và rèm che nắng theo ý thích của mình (2.5G).
» Chức năng ngả ghế điều chỉnh điện
Chức năng ngả lưng ghế điều chỉnh điện (2.5G) cùng với khoảng để chân và khoảng hở đầu gối lớn giúp người ngồi sau có được vị trí thoải mái nhất.
» Hàng ghế và hệ thống điều hòa phía sau
Hàng ghế sau với ghế ngồi bọc da, khả năng cách âm tuyệt vời và hệ thống điều hòa độc lập được điều khiển bởi bảng điều khiển được tích hợp trên tựa tay hàng ghế sau giúp chủ sở hữu tận hưởng sự thư thái trên mọi hành trình.
» Rèm chắn nắng cửa sau
Rèm chắn nắng cửa sau giảm tác động của ánh nắng mặt trời, giúp không gian bên trong luôn thoáng đãng trong lành, đem lại sự thoải mái cho hành khách.
» Rèm chắn nắng phía sau
Rèm chắn nắng phía sau điều chỉnh điện cho cả 3 phiên bản giảm thiểu tác động của ánh mặt trời. Khi chuyển vị trí lái về vị trí “R”, rèm sẽ tự động hạ xuống để người lái quan sát khi lùi xe.
» Khoang hành lý
Khoang hành lý kích thước lớn, rộng rãi tạo sự tiện lợi khi chuyên chở hành lý cồng kềnh.
Đánh giá khả năng vận hành của xe Toyota Camry
» Mạnh mẽ tiên phong
CAMRY 2.5G vận hành linh hoạt, mang lại cảm giác uy lực trong từng chuyển động và sẵn sàng chinh phục mọi cung đường.
» Động cơ 2AR-FE
Động cơ 2AR-FE với công nghệ điều phối van biến thiên kép, hệ thống biến thiên chiều dài đường ống nạp góp phần giảm thiểu mức tiêu hao nhiên liệu.
» Hộp số tự động 6 cấp
Cả 3 phiên bản đều được trang bị hộp số tự động 6 cấp tăng giảm số êm ái. Riêng phiên bản 2.5G được tích hợp lẫy chuyển số trên tay lái mang đến cảm giác lái thể thao và tiện lợi.
» Bộ phận ổn định hướng gió thân xe
Bộ phận ổn định hướng gió thân xe được bố trí ở gương chiếu hậu và cụm đèn sau kết hợp với các tấm hướng gió gầm xe giúp xe vận hành ổn định, giảm thiểu lực cản không khí.
» Cấu trúc giảm rung ồn
Những cải tiến về vật liệu cách âm mới tại nhiều vị trí trên khung sườn giúp cải thiện vượt bậc khả năng chống ồn và rung lắc của xe mang lại cảm giác yên tĩnh thư thái cho khoang hành khách.
Đánh giá khả năng an toàn của xe Toyota Camry
» Thư thái trên mọi hành trình
Thấu hiểu nhu cầu đảm bảo an toàn trong mọi tình huống, CAMRY 2.5G được trang bị tính năng an toàn ưu việt mang đến cảm giác an tâm thư thái cùng chủ sở hữu.
» Khung xe với kết cấu GOA
Khung xe GOA có các vùng co rụm hấp thu xung lực, giúp giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách.
» CAMRY 2.5G với 7 túi khí
CAMRY 2.5G với 7 túi khí (2 túi khí trước, 2 túi khí hông bên phía trước, túi khí đầu gối người lái và 2 túi khí rèm) giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm.
(*) Hệ thống túi khí là thiết bị hỗ trợ dây đai an toàn. Người lái và hành khách nên cài dây đai an toàn mọi lúc.
» Ghế có cấu trúc làm giảm chấn thương đốt sống cổ
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc trên giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.
» Cảm biến góc
Cảm biến góc giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển đánh lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.
» Camera lùi
Camera lùi tăng khả năng quan sát các chướng ngại, giúp người lái an tâm vững tin khi lùi xe.
» Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC kiểm soát lực phanh và công suất truyền tới các bánh xe giúp xe dễ dàng khởi hành hay tăng tốc trên đường trơn trượt. Đặc biệt, hệ thống còn được trang bị nút tắt (Off) để khách hàng linh hoạt sử dụng.
» Hệ thống hỗ trợ phanh ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng.
» Hệ thống chống bó cứng phanh
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
» Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
» Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
» Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn. Đặc biệt, hệ thống còn được trang bị nút tắt (Off) để khách hàng linh hoạt sử dụng.
» Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Đối với các gia đình có trẻ nhỏ, móc cài ghế trẻ em ISOFIX là trang bị rất hữu ích giúp định vị ghế trẻ em chắc chắn và an toàn, đem lại sự an tâm và thoải mái cho cả gia đình.
Thông số kỹ thuật của xe Toyota Camry 2.5G
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm | 4850 x 1825 x 1470 |
Kích thước nội thất | D x R x C | mm x mm x mm | 2080 x 1525 x 1210 |
Kích thước | Chiều dài cơ sở | mm | 2775 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm | 1575/1560 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 | |
Góc thoát (Trước/ sau) | Độ | 14.6/16.6 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,5 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1498 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2000 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | |
Dung tích công tác | cc | 2494 | |
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút | 178/6000 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút | 231 / 4100 | |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 70 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Loại nhiên liệu | Xăng không chì | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson | |
Sau | Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng | ||
Vành & Lốp xe | Loại vành | Mâm đúc (sơn bóng) | |
Kích thước lốp | 215/55R17 | ||
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt | |
Sau | Đĩa đặc | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | lít / 100km | 10.7 |
Ngoài đô thị | lít / 100km | 6.1 | |
Kết hợp | lít / 100km | 7.8 | |
Khoang hành lý | m3 | 484 | |
Vành & Lốp xe | Lốp dự phòng | kích thước tiêu chuẩn |
Bình luận