Chevrolet Spark 2018 Phiên Bản LT 1.2L

389,000,000 đ

Chevrolet

3 năm

- Cánh lướt gió sau - Xăng, 1.2 L, DOHC, MFI - Khóa cửa, hệ thống chống trộm - 2 túi khí trước - Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) - Hệ thống chống trộm - Gương chiếu hậu cùng màu thân xe, chỉnh điện - Màn hình hiển thị đa thông tin - Cổng kết nối AUX - 2 loa - Hệ thống âm thanh
ĐẶT HÀNG NGAY

HOTLINE TƯ VẤN : 0973318960

CHEVROLET SPARK 2018 - NHỎ GỌN, BẮT MẮT

Năng động. Thể thao. Và còn hơn thế. Chevrolet Spark mới được thiết kế tối ưu để bạn thoải mái di chuyển, dù là con phố đông đúc hay những cung đường nhỏ hẹp. Thêm vào đó, hệ thống lái trợ lực điện và hệ thống giải trí toàn cầu Chevrolet Mylink thế hệ mới nhất giúp bạn luôn được kết nối và thư giãn trong suốt hành trình. Hãy cầm lái Chevrolet Spark mới và sẵn sàng cho những khoảnh khắc mới mẻ đầy hứng khởi.

THIẾT KẾ MỚI NĂNG ĐỘNG, THỂ THAO

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe đô thị với những tính năng vượt trên mong đợi, Chevrolet Spark chính là câu trả lời hoàn hảo. Từ cản trước thiết kế mới, đến cụm đèn trước & sau hiệu ứng pha lê cá tính, và không gian bên trong được tối ưu hóa cho cảm giác rộng rãi tối đa, Spark được thiết kế để một khi đã cầm lái, bạn sẽ chẳng muốn rời tay.

CẢN TRƯỚC VÀ ĐUÔI XE MỚI

Cản trước và đuôi xe Spark nay sở hữu thiết kế mới. Lưới tản nhiệt được cải tiến làm tăng vẻ thể thao cùng cụm đèn pha và đèn hậu hiệu ứng pha lê mang đến phong cách năng động nhưng cũng không kém phần quyến rũ.

NỘI THẤT TIỆN NGHI

Ngồi sau tay lái Chevrolet Spark mới và sẵn sàng cho những ngạc nhiên ấn tượng. Từ bảng điều khiển trung tâm được cải tiến với cụm đồng hồ hoàn toàn mới, đến nội thất nỉ màu đen với họa tiết vân ghi sáng độc đáo đậm chất thể thao sẽ giúp bạn và người đồng hành thoải mái trong suốt chuyến đi.

Nội thất Spark 2018 được chuyển từ tông màu Ghi xám sang màu Đen sang trọng, ghế nỉ mới có chất lượng tốt hơn. Bảng Taplo và khu vực điều khiển hệ thống giải trí được làm mới đơn giản, ít nút bấm hơn khi được trang bị Hệ thống giải trí Mylink toàn cầu thế hệ mới gồm nhiều tính năng hiện đại, ưu việt mà các dòng xe nhỏ cùng phân khúc không có.

TỐI ƯU HÓA KHÔNG GIAN NỘI THẤT

Thoải mái mang theo bất cứ gì bạn muốn. Sở hữu kích cỡ nhỏ gọn nhưng Spark lại rộng rãi bất ngờ. Nội thất của Spark được tối ưu hoá bằng cách phân bổ không gian hợp lý, tiện lợi cho người sử dụng.

CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI

Màn hình Cảm ứng 7 inch: Được bố trí hợp lý và dễ sử dụng, màn hình cảm ứng 7 inch (phiên bản LT) tự động hiển thị mọi tuỳ chọn thông tin – giải trí bạn cần từ hệ thống giải trí toàn cầu Chevrolet MyLink thế hệ mới nhất. Chỉ cần chạm tay, bạn đã có thể nghe nhạc, dò đường hay truy cập thông tin.

Hệ thống lái trợ lực điện

Hệ thống lái trợ lực điện giúp điều khiển xe dễ dàng hơn khi vào cua hay đỗ xe

Tay lái đa chức năng điều khiển bằng giọng nói và tích hợp điều chỉnh âm lượng (phiên bản LT)

Với hệ thống điều khiển được bố trí thuận tiện ngay trên vô-lăng, giờ đây bạn có thể mở bài hát mình yêu thích, điều chỉnh âm lượng, thoại rảnh tay, sử dụng tính năng điều khiển bằng giọng nói mà không cần phải rời mắt khỏi cung đường.

Chìa khoá thông minh (phiên bản LT)

Mở khoá xe Chevrolet Spark nay thuận tiện hơn bao giờ hết. Hệ thống khoá thông minh mới cho phép bạn mở khoá chiếc Spark từ xa, đơn giản chỉ bằng cách nhấn nút.

CHEVROLET MYLINK

Hệ thống giải trí toàn cầu Chevrolet Mylink thế hệ mới nhất với màn hình cảm ứng 7 inch (phiên bản LT) sẽ giúp bạn kết nối và sẵn sàng cập nhật vô vàn thông tin – giải trí mới nhất. Giờ đây bạn có thể tuỳ thích lựa chọn bài hát yêu thích, truy cập và đồng bộ hóa danh bạ nhờ chức năng điều khiển bằng giọng nói, Siri mà không cần phải chạm tay.

HIỆU SUẤT TỐI ƯU

Tự tin khám phá thành phố với động cơ 1.2L mạnh mẽ, phản hồi nhanh và dễ vận hành. Với khả năng xử lý mượt mà ở những khúc cua gắt và hiệu suất được tăng cường, bạn hoàn toàn có thể an tâm về chuyến hành trình hoàn hảo của mình.

Không ngại đường dài: Chevrolet Spark có khả năng tiết kiệm nhiên liệu kinh ngạc, chỉ từ 5,41 lít/ 100Km(*Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe)

Bán kính quay vòng tối thiểu

Được thiết kế tối ưu cho việc di chuyển trong thành phố, Spark nhỏ gọn với 3.6m chiều dài và 1.6m chiều rộng, dễ dàng đưa bạn lướt qua những khu phố hay con đường nhỏ hẹp. Bán kính quay vòng tối thiểu chỉ 5m - mang lại cho Spark khả năng lái cực kỳ cơ động và thuận tiện mỗi khi phải quay đầu xe hay di chuyển trên các đoạn đường chật hẹp.

Hộp số sàn 5 cấp

Hộp số sàn 5 cấp vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu

AN TÂM TUYỆT ĐỐI

Chevrolet Spark mới mang đến cho bạn cảm giác an toàn tuyệt đối khi ngồi sau tay lái. Đó là nhờ hệ thống túi khí tiêu chuẩn cho tài xế và hành khách đi cùng, hệ thống chống bó cứng phanh và khung xe bằng thép chịu lực cao an toàn. Tìm hiểu thêm về những công nghệ an toàn hiện có được tích hợp trong Chevrolet Spark mới để an tâm tận hưởng từng khoảnh khắc trên mọi nẻo đường

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS (phiên bản LT) có chức năng ngăn bánh xe bị khoá cứng khi phanh gắt và đột ngột, đồng thời cho phép người lái kiểm soát tốt hơn trong những tình huống dừng khẩn cấp hay di chuyển trên những cung đường trơn trượt.

Hệ thống căng đai khẩn cấp ghế trước

Cấu Trúc Khung Xe An Toàn BFI

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Túi Khí Tiêu Chuẩn cho Tài Xế và Hành Khách

MÀU SẮC

Hãy để thế giới của bạn rực rỡ những sắc màu năng động và quyến rũ với một trong 6 màu độc đáo của Chevrolet Spark mới

Spark 2018 Đỏ (GAZ)

Spark 2018 Xanh Dương (GGE)

Spark 2018 Xanh Ngọc (GAN)

Spark 2018 Xanh Lá (GJT)

Spark 2018 Trắng (GCT)

Spark 2018 Bạc (GJS)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CÁC PHIÊN BẢN CHEVROLET SPARK Spark LS Spark LT
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH
Loại động cơ Xăng, 1.2 L, DOHC, MFI Xăng, 1.2 L, DOHC, MFI
Dung tích xi lanh (cm3) 1206 1206
Công suất tối đa (hp / rpm) 80 / 6400 80 / 6400
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 108/ 4800 108/ 4800
Hộp số Số sàn 5 cấp Số sàn 5 cấp
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) - Trong đô thị 7.62 7.62
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) - Ngoài đô thị 5.41 5.41
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) - Kết hợp 6.2 6.2
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 EURO 4
Trợ lực lái Trợ lực điện Trợ lực điện
KÍCH THƯỚC
Dài x rộng x cao (mm) 3635 x 1597 x 1522 3635 x 1597 x 1552
Chiều dài cơ sở (mm) 2,375 2,375
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 160
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1410/1417 1410/1417
Khối lượng bản thân (Kg) 1,000 1,000
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) 1,367 1,367
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5 5
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 35 35
Kích thước lốp 165/65R14 165/65R14
Kích thước lốp dự phòng 165/65R14 165/65R14
AN TOÀN
Phanh trước/sau Đĩa / tang trống Đĩa / tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Không
Dây an toàn 3 điểm
Hệ thống căng đai khẩn cấp ghế trước
Hệ thống túi khí 2 túi khí trước 2 túi khí trước
Khóa cửa trung tâm
Hệ thống chống trộm Không
Chìa khóa mã hóa chống trộm
NGOẠT THẤT
Viền lưới tản nhiệt Màu đen Mạ Crôm
Đèn sương mù trước Không
Gạt mưa kính trước Gián đoạn Gián đoạn
Cửa sổ điều khiển điện
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tay Tích hợp báo rẽ, có sấy
Tay nắm cửa trước Màu đen Cùng màu thân xe
Giá nóc Không
Gạt mưa kính sau
Tay nắm mở cửa sau cùng màu thân xe
Cánh lướt gió sau Có, dạng lớn
Đèn phanh trên cao dạng LED Không
La-zăng Thép, ốp nhựa Hợp kim nhôm
La-zăng bánh dự phòng Thép, 14" Thép, 14"
NỘI THẤT
Vô lăng 3 chấu
Chất liệu ghế Nỉ, có họa tiết trang trí Nỉ, có họa tiết trang trí
Bảng đồng hồ thiết kế mới
Thảm lót sàn trước/sau
Màu nội thất Màu đen Màu đen
TIỆN NGHI
Số chỗ ngồi 5 chỗ 5 chỗ
Ốp vô lăng Màu bạc Màu bạc
Điều chỉnh vô lăng 2 hướng 2 hướng
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng Không
Đèn trần
Ghế sau gập 60/40
Hệ thống giải trí Radio AM/FM Mylink 2, màn hình cảm ứng 7 Inch
Cổng USB
Hệ thống loa 4 loa 4 loa
Điều hòa chỉnh tay
Lọc gió điều hòa
Sấy kính sau
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng
Hộp dụng cụ theo xe

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Top

   (0)