Chevrolet Captiva LTZ 2.4 AT (Màu xám)
879,000,000 đ
Chevrolet
3 năm hoặc 100.000 KM
HOTLINE TƯ VẤN : 0973318960
CHEVROLET CAPTIVA LTZ 2.4 AT MỚI - TẠO LẬP DẤU ẤN
Kết hợp hài hoà giữa sức mạnh vượt trội và phong cách thời thượng, Chevrolet Captiva Revv mới xứng danh là dòng SUV mạnh mẽ và cao cấp của Mỹ. Thiết kế lịch lãm cùng công nghệ an toàn 5 sao tiên tiến nhất, mẫu SUV thế hệ mới này sẽ mang đến bạn trải nghiệm khó quên khi cầm lái dù ở trong phố hay trên xa lộ.
Hình ảnh xe Chevrolet Captiva LTZ 2.4 AT
CHEVROLET CAPTIVA LTZ 2.4 AT - KHUYẾN MÃI LỚN
NÂNG TẦM TRẢI NGHIỆM VỚI HỆ THỐNG THÔNG TIN-GIẢI TRÍ THẾ HỆ MỚI
Chevrolet Captiva Revv tích hợp hệ thống thông tin-giải trí Mylink thế hệ thứ hai của Chevrolet toàn cầu giúp bạn nghe nhạc, tìm đường hay tra cứu danh bạ dễ dàng chỉ với kết nối USB hoặc Bluetooth.
Hệ thống Mylink được tích hợp thuận tiện trên bảng điều khiển trung tâm với màn hình cảm ứng 7 inch có giao diện hiện đại và tạo cảm giác thích thú, dễ dàng cho người sử dụng.
NẮM TRỌN MỌI THỨ TRONG TAY
Vô-lăng tích hợp điều khiển: Thoả sức nghe nhạc, tìm đường hay điện thoại rảnh tay, nhờ vô-lăng tích hợp các nút điều khiển thông minh, mang đến cho bạn nhiều quyền điều khiển hơn, chủ động hơn và tiện lợi hơn bao giờ hết.
Vô-lăng tích hợp điều khiển trên Chevrolet Captiva
Nút điều khiển âm thanh cho phép bạn thoải mái sử dụng các tính năng hữu dụng:
♣ Chỉnh radio, bao gồm chọn kênh và nguồn phát.
♣ Điều chỉnh âm lượng.
♣ Trả lời điện thoại.
♣ Gác máy hoặc chặn âm thanh.
Tích hợp giọng nói: Ấn nút để trò chuyện với Siri hoặc Google Voice thông qua kết nối smartphone.
CHEVROLET CAPTIVA PHONG CÁCH MẠNH MẼ, SANG TRỌNG VÀ NỔI BẬT
Đậm chất thể thao, nhưng không kém phần lịch lãm, bộ lưới tản nhiệt kiểu mới của Chevrolet Captiva LTZ với phần mạ crôm cao cấp tôn vinh phong cách và sức mạnh của xe.
Dựa trên mẫu thử nghiệm S3X và tối ưu bộ khung GM Theta, Chevrolet Captiva Revv không chỉ đem lại trải nghiệm tuyệt vời trên mọi địa hình mà còn biến bạn thành tâm điểm chú ý ở bất cứ đâu.
Chevrolet Captiva LTZ - phong cách mạnh mẽ
Khung cửa kính đen bóng sang trọng tôn đẳng cấp của xe.
Tay nắm cửa mạ crôm sáng bóng.
Các đường gân nổi dọc thân xe làm bật nét thể thao và mạnh mẽ.
Kính cửa sổ tối màu tăng phần riêng tư và giúp khoang xe luôn mát mẻ
Tấm cản bề mặt dướ
Tự tin trên mọi cung đường nhờ tấm cản bề mặt dưới...
Ống xả kép, mạ crôm thể thao
Chevrolet Captiva LTZ sử dụng ống xả kép, mạ crôm
Đèn báo phanh phía sa
Cánh gió tích hợp đèn báo phanh
TRẢI NGHIỆM CAPTIVA REVV 360 ĐỘ
Nhấp chuột để khám phá thêm về Captiva Revv
TRẢI NGHIỆM CAPTIVA PHONG CÁCH THỜI THƯỢNG
Nội thất Chevrolet Captiva Revv hướng tới sự hoàn mỹ trên từng chi tiết, từ vật liệu chế tác cho đến khâu hoàn thiện để bạn và người đồng hành có thể tận hưởng cảm giác sang trọng và tiện nghi tối đa.
Khoang lái rộng rãi với nội thất da đen cao cấp và ghế lái chỉnh điện đem lại sự thoải mái cho người lái và hành khách trên xe. Thêm vào đó, dàn âm thanh 6 loa được bố trí hợp lý khắp xe giúp bạn tận hưởng chất lượng âm thanh sống động.
Nội thất bên trong của Chevrolet Captive phiên bản mới
Sạc thiết bị di động
Sạc thiết bị di động mọi lúc với cổng USB
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
Thoải mái hơn với 8 cách điều chỉnh độ cao và ngả lưng
RỘNG RÃI HƠN CHO MỌI NHU CẦU
Phiên bản Chevrolet Captiva Revv rộng rãi hơn giúp bạn dễ dàng mang mọi vật dụng cần thiết hay mời thêm bạn bè cùng đi. Ba hàng ghế 5+2 dễ dàng tuỳ chỉnh không gian theo ý muốn lên đến 1.598 lít. Mở rộng khoang hành lý nhanh chóng với ghế sau gập 60/40 linh hoạt.
Captiva rộng rãi hơn giúp bạn có một chuyến du lịch thú vị
MUÔN MÀU CUỘC SỐNG
CÔNG NGHỆ CỦA TIỆN NGHI
Chức năng tạo ion: Hệ thống điều hòa tự động hai vùng có chức năng tạo ion mới giúp làm sạch không khí và diệt khuẩn.
Vô lăng thiết kế mới 3 chấu, tích hợp các chức năng ga tự động.
Điều chỉnh âm lượng và thoại rảnh tay kết nối qua Bluetooth tiện dụng.
Tận hưởng những chuyến hành trình dài với chế độ ga tự động.
Thiết lập, duy trì và thay đổi tốc độ thật dễ dàng với nút điều khiển tích hợp trên vô lăng.
CHÌA KHÓA THÔNG MINH / KHỞI ĐỘNG XE NHANH
Chìa khóa thông minh hoạt động trên sóng radio giúp tự động khóa cửa khi rời khỏi xe và tự động mở khóa khi bạn đến gần mà không cần lấy ra khỏi túi.
Khóa của xe chỉ với 1 nút bấm bằng chìa khóa thông minh trên Captiva
Chìa khóa thông minh tự động khóa cửa sau 8 giây rời khỏi xe.
Sự tiện lợi đến từ Chevrolet Captiva phiên bản mới của Chevrolet
CHEVROLET CAPTIVA - SỨC MẠNH TỐI THƯỢNG
Trái tim của Chevrolet Captiva Revv là động cơ 2.4L ECOTEC LE9, cam kép DOHC, trang bị hệ thống van biến thiên kép điều chỉnh các van nạp và xả làm tăng công suất và mô men xoắn và tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó, hệ thống này còn làm giảm lượng khí thải độc hại ra môi trường, với chuẩn khí thải EURO 4.
Ở chế độ ECO, Captiva Revv trở thành một trong những chiếc xe có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp nhất trong phân khúc. Chevrolet Captiva sử dụng hộp số tự động 6 cấp có chế độ lái bán tự động giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm ái và chuẩn xác.
CHUYỂN SỐ ÊM ÁI
Hộp số tự động 6 cấp tính toán chính xác thời điểm sang số tối ưu giúp xe vận hành êm ái. Xe cũng được trang bị cơ chế sang số bằng tay thể thao.
AN TOÀN TIN CẬY CÙNG VỚI CAPTIVA
Không chỉ lịch lãm và mạnh mẽ, những tính năng an toàn của Captiva Revv còn bảo vệ bạn và người thân trong mỗi chuyến đi.
Khung xe được chứng nhận tiêu chuẩn an toàn 5 sao của tổ chức đánh giá an toàn Châu Âu EURO NCAP và Châu Á ASIAN NCAP. Đi kèm là hàng loạt tính năng an toàn hiện đại bao gồm: Hệ thống hỗ trợ xuống dốc, Cảnh báo điểm mù và hệ thống cân bằng điện tử.
CÂN BẰNG HOÀN HẢO
Hệ thống treo sau độc lập chỉ có ở Captiva Revv giúp hấp thu chấn động khi xe vận hành. Dù ở bất kỳ địa hình nào, xe luôn vận hành êm ái và mang lại sự thoái mái tối đa cho hành khách trong xe. Hệ thống treo sau độc lập độc lập cũng giúp xe bám đường tốt hơn, cho cảm giác lái tốt hơn.
Captiva Revv cũng là dòng xe duy nhất trong phân khúc được trang bị hệ thống cân bằng tự động, rất có ích khi xe đầy tải hoặc chở nhiều người. Hệ thống sẽ tự động điều chỉnh độ cứng phuộc nhún sau, duy trì chế độ vận hành và cảm giác lái ở mức tối ưu.
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP)
Đảm bảo xe luôn ổn định và giúp kiểm soát lái tốt hơn.
Hệ thống chống trượt
Nhanh chóng kiểm soát khi xe bị trượt do địa hình với hệ thống chống trượt tiên tiến.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) kết hợp với hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) phân bổ lực phanh phù hợp lên các bánh xe để đảm bảo bạn luôn làm chủ mọi tình huống.
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc
Khi xuống dốc ở tốc độ dưới 50km/h hệ thống thông minh sẽ giữ xe di chuyển ở tốc độ 20km/h mà không cần rà phanh.
6 túi khí an toàn
An toàn tối đa với 2 túi phía trước, 2 túi hai bên hông hàng ghế trước.
Ngoài ra Captiva còn có 2 túi khí rèm kéo dài dọc theo thân xe.
Cảm biến áp suất từng lốp xe
Cảnh báo lái xe khi áp suất lốp giảm, giúp tiết kiệm nhiên liệu và tăng cường độ an toàn.
Captiva - Giúp người lái xe an tâm hơn chên mọi con đường.
Cơ cấu chống căng dây an toàn
Cơ cấu này giúp giảm sốc trong trường hợp dây an toàn bị kéo căng khi xảy ra va chạm.
Nó cũng giúp túi khí làm việc hiệu quả hơn.
ISOFIX
ISOFIX là hệ thống tự động khoá ghế trẻ em dễ dàng, nhanh chóng và an toàn hơn.
Thay vào đó, ghế của trẻ sẽ được khóa cứng trực tiếp vào khung xe.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CHEVROLET CAPTIVA
Động cơ và Truyền động | LTZ 2.4 AT |
---|---|
Loại động cơ | 2.4L DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh (cc) | 2,384 |
Công suất tối đa (HP/rpm) | 165/5,600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 230/4,600 |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Hệ thống truyền động | Tự động 6 cấp |
Kích thước | LTZ 2.4 AT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,673 x 1,868 x 1,756 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,707 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Vệt bánh xe trước / sau (mm) | 1,569 / 1,576 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1,823 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 2,377 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 |
Kích thước lốp | 235/50R19 |
Kích thước lốp dự phòng | 215/70R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 65 |
An toàn | LTZ 2.4 AT |
Hệ thống phanh trước / sau | Đĩa / Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Standard |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Standard |
Hệ thống treo sau cân bằng tự động | Standard |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Standard |
Hệ thống chống trượt (TCS) | Standard |
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Standard |
Báo áp suất lốp từng bánh xe (TPMS) | Standard |
Cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe | Standard |
Cảnh báo điểm mù | Standard |
Cảnh báo va chạm trước/sau | Standard |
Camera lùi | Standard |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Hệ thống dây an toàn | 3 điểm (6 vị trí), 2 điểm (1 vị trí) |
Đèn phanh trên cao | Standard |
Cảnh báo thắt dây an toàn ghế lái và ghế phụ | Standard |
Phanh tay điều khiển điện | Standard |
Hệ thống chống trộm | Standard |
Khóa cửa tự động sau khi rời xe | Standard |
Ngoại thất | LTZ 2.4 AT |
Lưới tản nhiệt mạ crôm | Standard |
Đèn pha | Halogen, Thấu kính |
Rửa đèn pha | Standard |
Đèn chiếu sáng ban ngày LED | Standard |
Đèn sương mù phía trước có viền crôm trang trí | Standard |
Gương chiếu hậu điều khiển điện, gập điện, có sấy, tích hợp đèn báo rẽ | Standard |
Tay nắm cửa mạ crôm | Standard |
Ốp bảo vệ thân xe | Standard |
Đèn hậu LED | Standard |
Thanh giá nóc | Standard |
Ăng ten tích hợp kính sau | Standard |
Bậc lên xuống | Standard |
Ống xả kép thể thao, có đầu mạ crôm | Standard |
La zăng | Hợp kim nhôm 19", hai tông màu |
La zăng bánh dự phòng | Thép 16" |
Nội thất | LTZ 2.4 AT |
Vô lăng 3 chấu bọc da | Standard |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Standard |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói | Standard |
Ghế bọc da | Standard |
Hệ thống điều hòa | LTZ 2.4 AT |
Hệ thống điều hòa không khí tự động, 2 vùng khí hậu | Standard |
Lọc khí bằng ion | Standard |
Hệ thống kiểm soát chất lượng không khí | Standard |
Tiện nghi | LTZ 2.4 AT |
Đèn pha tự động bật/tắt | Standard |
Tay lái trợ lực thủy lực, điều khiển điện | Standard |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Standard |
Khởi động bằng núm xoay | Standard |
Chìa khóa thông minh | Standard |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 7 inch, Kết nối MyLink, 6 loa |
Điều chỉnh âm thanh trên tay lái | Standard |
Đàm thoại rảnh tay | Standard |
Ga tự động (Cruise control) | Standard |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Standard |
Hàng ghế thứ 2 chia 40/60, gập 90 độ | Standard |
Hàng ghế thứ 3 chia 50/50, gập 90 độ | Standard |
Ngăn chứa đồ phía trước có đèn chiếu sáng | Standard |
Giá đựng cốc trước | Standard |
Ổ cắm điện trước/sau | Standard |
Cửa sổ điều chỉnh điện, chống kẹt kính cửa lái | Standard |
Đèn trần | Standard |
Cửa sổ trời điều khiển điện | Standard |
Kính cửa sổ tối màu (từ hàng ghế hai về sau) | Standard |
Túi đựng đồ hàng ghế trước | Standard |
Tấm chắn nắng tích hợp gương | Standard |
Sấy kính sau | Standard |
Đèn bậc lên xuống và đèn trang trí gầm ghế trước và hàng ghế thứ 2 | Standard |
Gạt mưa kính trước tự động | Standard |
Gạt mưa kính sau gián đoạn | Standard |
Màu Ngoại thất | LTZ 2.4 AT |
Trắng trang nhã (11U) | Available |
Bạc sang trọng (92U) | Available |
Đen đẳng cấp (83L) | Available |
Đỏ cuốn hút (GCS) | Available |
Màu Nội thất | LTZ 2.4 AT |
Màu đen | Standard |
Bánh xe | LTZ 2.4 AT |
La-zăng hợp kim nhôm 19" | Standard |
Giá bán lẻ khuyến nghị | LTZ 2.4 AT |
Giá bán lẻ khuyến nghị (gồm VAT) | 879.000.000 đ |
Bình luận