Xe Tải Hyundai HD78 - 4,5 Tấn Thùng Kín
HD78 Thùng Kín
Vui lòng gọi
Hyundai
24 tháng hoặc 100.000 KM
HOTLINE TƯ VẤN : 0973318960
Hình ảnh về xe tải Hyundai HD78 thùng kín
- Dòng xe Hyundai HD78 lắp ráp có 2 loại hồ sơ tải trọng từ 4.5 tấn
- Dòng xe Hyundai HD78 lắp ráp có 2 mẫu cabin khác nhau: Cabin thường và cabin nhập khẩu
- Dòng xe có 3 loại thùng tiêu chuẩn cơ bản để quý khách hàng dễ lựa chọn Hyundai HD78:
✅ Thùng mui bạt tải trọng từ 4.5 tấn
✅ Thùng mui kín tải trọng từ 4.5 tấn
✅ Thùng lửng tải trọng từ 4.5 tấn
Thông số kỹ thuật của xe tải Hyundai HD78 4.5 tấn
Thông tin chung
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Số loại | HD78 | |||||
Loại phương tiện | Sát xi tải | |||||
Động cơ
|
||||||
Kiểu động cơ | D4DD - EU3, D-core Commonrall Turbo Intercooler | |||||
Loại | Động cơ Diesel, 4 xi-lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp với hệ thống làm mát khi nạp | |||||
Thể tích (cc) | 3907 | |||||
Công suất động cơ (ps/vòng/phút) | 140/2800 (PS/rpm) | |||||
Momen xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) | 38/1600 (kg.m/rpm) | |||||
Kiểu hộp số | M035S5 | |||||
Số xy lanh | - | |||||
Đường kính hành trình piston (mm) | - | |||||
Dung tích xy lanh (cm3) | - | |||||
Tỷ số nén | - | |||||
Hệ thống phun nhiên liệu | - | |||||
Hệ thống tăng áp | - | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | - | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | - | |||||
Kích thước
|
||||||
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1667/1495 | |||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 6520 x 20000 x 2270 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3735 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | |||||
Kích thước lòng thùng hàng (mm) | - | |||||
Trọng lượng
|
||||||
Trọng lượng bản thân (kg) | 2757 | |||||
Tải trọng cho phép (kg) | - | |||||
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 7800 | |||||
Số chỗ ngồi (chỗ) | 3 | |||||
Thể tích bồn trộn (m3) | - | |||||
Trọng lượng kéo theo (kg) | - | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 100 | |||||
Các hệ thống khác
|
||||||
Tên hộp số | - | |||||
Loại hộp số | - | |||||
Ly hợp | - | |||||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng, độ cao cấp | |||||
Hệ thống treo (trước/sau) | Phụ thuộc, nhíp bán e-lip, giảm chấn ống thủy lực | |||||
Công thức bánh xe | - | |||||
Thông số lốp (trước/sau) | - | |||||
Hãng sản xuất | - | |||||
Máy phát điện | 24V - 50A | |||||
Ắcquy | MF 90Ah (2x12V) | |||||
Cỡ lốp / Công thức bánh xe | 8.50R17.5 / 4 x 2 | |||||
Hệ thống phanh
|
||||||
Phanh chính (trước/sau) | Kiểu loại cơ cấu phanh tang trống; dẫn động bằng thủy lực hai dòng, trợ lực chân không | |||||
Phanh tay | Kiểu loại cơ cấu phanh tang trống. Loại dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |||||
Tính năng động học
|
||||||
Tốc độ tối đa (km/h) | 115 | |||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 7,3 | |||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 30,5 | |||||
Trang thiết bị tiêu chuẩn
|
||||||
Hệ thống âm thanh | - | |||||
Hệ thống điều hòa | Có | |||||
Kính cửa điều chỉnh điện | - | |||||
Dây đai an toàn các ghế | - | |||||
Kiểu cabin | - | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Đèn báo rẽ tích hợp bên hông cửa xe | - | |||||
Gương chiếu hậu ngoài | - | |||||
Chắn bùn trước và sau | - | |||||
Cản bảo vệ phía sau | - | |||||
Phanh khí xả | Có | |||||
Kính bấm điện | Có | |||||
Khóa cửa trung tâm | Có | |||||
Khóa cửa nắp thùng dầu | Có | |||||
Cabin lật | Có | |||||
Dây đai an toàn 3 điểm | Có | |||||
Thanh che mưa bên tài / phụ | Có | |||||
Trang thiết bị lựa chọn thêm
|
||||||
Mặt galan mạ crom | Có | |||||
Che nắng bên phụ | - | |||||
Phanh khí xả | - | |||||
Dán phim cách nhiệt | - | |||||
Gương chiếu mũi xe | - | |||||
Khung taplo ốp gỗ | - | |||||
Còi báo giọng đôi | Có | |||||
Ốp trang trí kính chiếu hậu mạ chrome | Có | |||||
Giải trí CD, DVD, MP3, USB, SD | Có | |||||
Thanh che mưa bên tài / phụ mạ chrome | Có | |||||
Bảo hành
|
||||||
Thông tin bảo hành | - | |||||
Sản xuất
|
||||||
Thông tin sản xuất | - | |||||
Thông tin mở rộng
|
Thuyết minh kỹ thuật và vật liệu thùng xe tải Hyundai HD78 thùng kín 4.5 tấn Đô Thành
Kích thước tổng thể toàn bộ xe D x R x C : 6850 x 2200 x 2950 |
Kích thước lọt long thùng xe D x R x C : 4980 x 2060 x 1890 |
02 dầm dọc: Thép U 120x46x3,8 mm, được liên kết với khung ô tô bằng 06 bulong M16, mỗi bên 03 bulong và 4 bát chống xô, mỗi bên 2 bát |
13 dầm ngang: Thép U 80x37x3,2 mm |
Khung bao thùng: thép tấm 2mm chấn định hình |
Sàn thùng: thép tấm 2,5 mm, hàn cố định với đà dọc, sơn chống gỉ |
Khung xương thùng: sắt hộp vuông 40x40x1.2 mm được hàn điện và sơn chống gỉ |
Vách ngoài: inox 430 dập sóng dày 0.6 mm, cố định vào khung xương bằng river bấm |
Vách trong: tole mạ kẽm dày 0.5 mm, cố định vào khung xương bằng river bấm |
Mở 01 cửa hông |
Trụ đứng thùng: 06 cây Thép dập dày 6 mm, chấn định hình U 120, tạo sự cứng vững cho thùng xe |
Tay khóa: inox |
Bản lề: bằng sắt |
02 cửa sau: dạng cánh container, nằm trên bửng. |
Cản bảo vệ bên hông: sắt hộp 80x40x1.4 mm |
Cản bảo vệ sau: sắt hộp 80x40x1.4 mm |
Vè chắn bùn: vật liệu inox 430 dày 1.2 mm |
Đèn báo bên hông thùng xe: tích hợp đèn domi và xi nhan, kiểu bóng đèn dây tóc |
Khối lượng thùng hàng: 830 kg |
Khối lượng hàng hóa cho phép chở: 4000 kg ( 4 tấn ) |
Quý khách đang có nhu cầu mua xe hyundai hd78 hoặc đang phân vân lựa chọn dòng xe tải chất lượng để phục vụ kinh doanh vận tải thì quý khách hãy liên hệ ngay với chúng tôi : 0918.099.300 - 0901.780.378
» Những quyền lợi khi khách hàng mua xe tại đại lý.
» Luôn là điểm mua hàng "Uy Tín - Chất Lượng - Giá Thành Tốt Nhất Thị Trường".
» Luôn có sẵn những mẫu xe mới nhất.
» Luôn luôn có những loại thùng tiêu chuẩn - thùng Inox - thung bửng nhôm.
» Luôn có những ưu đãi đặc biệt khi mua xe tại đại lý.
» Hỗ trợ dịch vụ tư vấn đóng thùng theo yêu cầu của từng khách hàng.
» Hỗ trợ dịch vụ vay vốn ngân hàng lãi suất ưu đãi lên đến 80 % giá trị xe.
» Hãy liên hệ ngay để được ưu đãi nhé mọi người.
Bình luận