Xe Tải Hyundai HD72 Lắp Ráp Và Nhập Khẩu Nguyên Chiếc
hyundai hd72
Vui lòng gọi
HYUNDAI Đô Thành
24 Tháng Hoặc 100.000 km
HOTLINE TƯ VẤN : 0973318960
Hình ảnh về xe tải Hyundai HD72 thùng kín
- Dòng xe Hyundai HD72 lắp ráp có 2 loại hồ sơ tải trọng từ 1.75 tấn và 3.5 tấn
- Dòng xe Hyundai HD72 lắp ráp có 2 mẫu cabin khác nhau: Cabin thường và cabin nhập khẩu
- Dòng xe có 3 loại thùng tiêu chuẩn cơ bản để quý khách hàng dễ lựa chọn Hyundai HD72:
✅ Thùng mui bạt tải trọng từ 1.75 tấn - 3.5 tấn
✅ Thùng mui kín tải trọng từ 1.75 tấn - 3.5 tấn
✅ Thùng lửng tải trọng từ 1.75 tấn - 3.5 tấn
Thông số kỹ thuật của xe tải Hyundai HD72 3.5 tấn
Động cơ
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Kiểu động cơ | D4DB | |||||
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |||||
Công suất động cơ (ps/vòng/phút) | 130Ps (96kW)/2900 rpm | |||||
Momen xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) | 38 kg.m (272N.m)/1800 rpm | |||||
Số xy lanh | - | |||||
Đường kính hành trình piston (mm) | - | |||||
Dung tích xy lanh (cm3) | 3.907 | |||||
Tỷ số nén | - | |||||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp | |||||
Hệ thống tăng áp | Turbo Charge Intercooler (TCI) | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro II | |||||
Kích thước
|
||||||
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | - | |||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 6520 x 2000 x 2215 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3735 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | |||||
Trọng lượng
|
||||||
Trọng lượng bản thân (kg) | 2520 | |||||
Tải trọng cho phép (kg) | 4485 | |||||
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 7200 | |||||
Số chỗ ngồi (chỗ) | 03 | |||||
Các hệ thống khác
|
||||||
Tên hộp số | M035S5 | |||||
Loại hộp số | 5 Số tiến, 1 số lùi | |||||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |||||
Hệ thống lái | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực | |||||
Hệ thống treo (trước/sau) | Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực | |||||
Công thức bánh xe | 4 x2R | |||||
Thông số lốp (trước/sau) | 7.50R16 | |||||
Hãng sản xuất | KUMHO/HANKOOK | |||||
Máy phát điện | MF 90Ah | |||||
Ắcquy | 12V - 90Ah (02 bình) DELKOR (Hàn Quốc) | |||||
Hệ thống phanh
|
||||||
Phanh chính (trước/sau) | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||||
Tính năng động học
|
||||||
Tốc độ tối đa (km/h) | - | |||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 7.3 | |||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 37 | |||||
Trang thiết bị tiêu chuẩn
|
||||||
Hệ thống âm thanh | Radio, Cassette, 2 loa | |||||
Hệ thống điều hòa | Có | |||||
Kính cửa điều chỉnh điện | Có | |||||
Dây đai an toàn các ghế | Có | |||||
Kiểu cabin | Cabin tiêu chuẩn | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Đèn báo rẽ tích hợp bên hông cửa xe | Có | |||||
Gương chiếu hậu ngoài | Có | |||||
Chắn bùn trước và sau | Có | |||||
Cản bảo vệ phía sau | Có | |||||
Trang thiết bị lựa chọn thêm
|
||||||
Mặt galan mạ crom | Có | |||||
Che nắng bên phụ | Có | |||||
Phanh khí xả | Có | |||||
Dán phim cách nhiệt | Có | |||||
Gương chiếu mũi xe | Có | |||||
Khung taplo ốp gỗ | Có | |||||
Bảo hành
|
||||||
Thông tin bảo hành | 2 năm hoặc 100.000 km | |||||
Sản xuất
|
||||||
Thông tin sản xuất | Lắp ráp tại Công ty Cổ Phần Ôtô Đô Thành |
Thuyết minh kỹ thuật và vật liệu thùng xe tải Hyundai HD72 thùng kín 3.5 tấn Đô Thành
Kích thước tổng thể toàn bộ xe D x R x C : 6800 x 2195 x 3305 mm |
Kích thước lọt long thùng xe D x R x C : 4980 X 2065 X 2255 |
Đà dọc: U 100 đúc, dày 4mm chạy dọc xatxi được cố định với xatxi bằng 04 pát và 06 đĩa , sơn chống gỉ |
Đà ngang: được thiết kế có 13 cây sắt U 80, dày 3.5 mm, hàn cố định với đà dọc, sơn chống gỉ |
Khung bao thùng xe: thép chấn định hình 2mm, sơn chống gỉ theo màu sơn của cabin xe |
Sàn thùng: thép tấm 2.5 mm, hàn cố định với đà dọc, sơn chống gỉ |
Khung xương thùng: sắt hộp vuông 40x40x1.2 mm được hàn điện và sơn chống gỉ |
Vách ngoài: inox 430 dập sóng dày 0.6 mm, cố định vào khung xương bằng river bấm |
Vách trong: tole mạ kẽm dày 0.5 mm, cố định vào khung xương bằng river bấm |
Ngăn giữa 2 vách là mút xốp cách nhiệt |
4 Trụ đứng thùng: Thép dập dày 6 mm, chấn định hình U 120, tạo sự cứng vững cho thùng xe |
Tay khóa: inox |
Bản lề: inox |
Trần thùng: ốp tole kẽm |
Đèn trần thùng |
Cản bảo vệ bên hông: sắt hộp 80x40x1.4 mm |
Cản bảo vệ sau: sắt hộp 80x40x1.4 mm |
Vè chắn bùn: vật liệu inox 430 dày 2 mm |
Đèn báo bên hông thùng xe: tích hợp đèn domi và xi nhan, kiểu bóng đèn dây tóc |
Cửa hông: bản lề cửa inox, vách ngoài cửa inox, vách trong cửa tole kẽm |
Hình ảnh về xe tải Hyundai HD72 Thùng mui bạt
Thông số kỹ thuật của xe tải Hyundai HD72 3.5 tấn
Động cơ
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Kiểu động cơ | D4DB | |||||
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |||||
Công suất động cơ (ps/vòng/phút) | 130Ps (96kW)/2900 rpm | |||||
Momen xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) | 38 kg.m (272N.m)/1800 rpm | |||||
Số xy lanh | - | |||||
Đường kính hành trình piston (mm) | - | |||||
Dung tích xy lanh (cm3) | 3.907 | |||||
Tỷ số nén | - | |||||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp | |||||
Hệ thống tăng áp | Turbo Charge Intercooler (TCI) | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro II | |||||
Kích thước
|
||||||
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | - | |||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 6520 x 2000 x 2215 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3735 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | |||||
Trọng lượng
|
||||||
Trọng lượng bản thân (kg) | 2520 | |||||
Tải trọng cho phép (kg) | 4485 | |||||
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 7200 | |||||
Số chỗ ngồi (chỗ) | 03 | |||||
Các hệ thống khác
|
||||||
Tên hộp số | M035S5 | |||||
Loại hộp số | 5 Số tiến, 1 số lùi | |||||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |||||
Hệ thống lái | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực | |||||
Hệ thống treo (trước/sau) | Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực | |||||
Công thức bánh xe | 4 x2R | |||||
Thông số lốp (trước/sau) | 7.50R16 | |||||
Hãng sản xuất | KUMHO/HANKOOK | |||||
Máy phát điện | MF 90Ah | |||||
Ắcquy | 12V - 90Ah (02 bình) DELKOR (Hàn Quốc) | |||||
Hệ thống phanh
|
||||||
Phanh chính (trước/sau) | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||||
Tính năng động học
|
||||||
Tốc độ tối đa (km/h) | - | |||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 7.3 | |||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 37 | |||||
Trang thiết bị tiêu chuẩn
|
||||||
Hệ thống âm thanh | Radio, Cassette, 2 loa | |||||
Hệ thống điều hòa | Có | |||||
Kính cửa điều chỉnh điện | Có | |||||
Dây đai an toàn các ghế | Có | |||||
Kiểu cabin | Cabin tiêu chuẩn | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Đèn báo rẽ tích hợp bên hông cửa xe | Có | |||||
Gương chiếu hậu ngoài | Có | |||||
Chắn bùn trước và sau | Có | |||||
Cản bảo vệ phía sau | Có | |||||
Trang thiết bị lựa chọn thêm
|
||||||
Mặt galan mạ crom | Có | |||||
Che nắng bên phụ | Có | |||||
Phanh khí xả | Có | |||||
Dán phim cách nhiệt | Có | |||||
Gương chiếu mũi xe | Có | |||||
Khung taplo ốp gỗ | Có | |||||
Bảo hành
|
||||||
Thông tin bảo hành | 2 năm hoặc 100.000 km | |||||
Sản xuất
|
||||||
Thông tin sản xuất | Lắp ráp tại Công ty Cổ Phần Ôtô Đô Thành |
Thuyết minh kỹ thuật và vật liệu thùng xe tải Hyundai HD72 thùng mui bạt 3.5 tấn Đô Thành
Kích thước tổng thể toàn bộ xe D x R x C : 6800 x 2195 x 3450 mm |
Kích thước phủ bì thùng xe D x R x C : 4425 x 2165 x 2150 |
Kích thước lọt long thùng xe D x R x C : 4980 x 2065 x 2400 mm |
2 dầm dọc: sắt U 120 đúc chạy dọc xatxi được cố định với xatxi bằng 04 pát và 06 đĩa , dày 4 mm , sơn chống gỉ |
13 dầm ngang: U 80, dày 3.5 mm, hàn cố định với đà dọc, sơn chống gỉ |
Khung bao thùng: thép tấm 2mm chấn định hình |
Sàn thùng: thép tấm 2.5 mm, hàn cố định với đà dọc, sơn chống gỉ |
Khung xương thùng: sắt hộp vuông 40x40x1.2 mm được hàn điện và sơn chống gỉ |
Vách ngoài: inox 430 dập sóng dày 0.6 mm, cố định vào khung xương bằng river bấm |
Vách trong: tole mạ kẽm dày 0.5 mm, cố định vào khung xương bằng river bấm |
Khung bửng: sắt hộp chữ nhât 80x40x1.5 mm |
Trụ đứng thùng: 04 cây Thép dập dày 6 mm, chấn định hình U 120, tạo sự cứng vững cho thùng xe |
Tay khóa: inox |
Bản lề: bằng sắt |
Kèo phủ bạt: kèo bằng sắt kẽm, đường kính 27 |
Bạt phủ: bạt 03 tấm, độ bền cao |
Cản bảo vệ bên hông: sắt hộp 80x40x1.4 mm |
Cản bảo vệ sau: sắt hộp 80x40x1.4 mm |
Vè chắn bùn: vật liệu inox 430 dày 2 mm |
Đèn báo bên hông thùng xe: tích hợp đèn domi và xi nhan, kiểu bóng đèn dây tóc |
02 cửa sau: dạng cánh container, nằm trên bửng, cao 80 cm |
Quý khách đang có nhu cầu mua xe hyundai hd72 hoặc đang phân vân lựa chọn dòng xe tải chất lượng để phục vụ kinh doanh vận tải thì quý khách hãy liên hệ ngay với chúng tôi : 0918.099.300 - 0901.780.378
» Những quyền lợi khi khách hàng mua xe tại đại lý.
» Luôn là điểm mua hàng "Uy Tín - Chất Lượng - Giá Thành Tốt Nhất Thị Trường".
» Luôn có sẵn những mẫu xe mới nhất.
» Luôn luôn có những loại thùng tiêu chuẩn - thùng Inox - thung bửng nhôm.
» Luôn có những ưu đãi đặc biệt khi mua xe tại đại lý.
» Hỗ trợ dịch vụ tư vấn đóng thùng theo yêu cầu của từng khách hàng.
» Hỗ trợ dịch vụ vay vốn ngân hàng lãi suất ưu đãi lên đến 80 % giá trị xe.
» Hãy liên hệ ngay để được ưu đãi nhé mọi người.
Bình luận