Xe bán tải Nissan Navara EL

669,000,000 đ

Nissan

3 Năm hoặc 100.000 Km

Xe bán tải Nissan Navara EL Dung tích xy lanh: 2,488 (cc) Công suất cực đại: 161/3600 (Hp/rpm) Mô men xoắn cực đại: 403/2000 (Nm/rpm) Chỗ ngồi: 5 chỗ Hệ thống chuyển động: 1cầu / 2WD Hộp số: Số tự động 7 cấp / 7AT
ĐẶT HÀNG NGAY

HOTLINE TƯ VẤN : 0973318960

Giới thiệu về xe bán tải Nissan Navara


 

Giá chỉ 669 triệu chưa khuyến mãi, trang bị ở mức hợp lý và quan trọng là sử dụng hệ thống treo sau đa liên kết cho sự êm ái hơn hẳn so với hệ thống treo nhíp lá thường thấy trên bán tải, Nissan Navara EL thật sự là một chiếc bán tải “ngon, bổ, rẻ” và thích hợp cho gia đình tại Việt Nam hiện nay. Còn lý do chi tiết như thế nào thì mời các bác theo dõi bài đánh giá sau của em.

 

Cụ thể các phiên bản Nissan Navara 2018 nhập khẩu từ Thái Lan đang được bán ra tại thị trường Việt Nam như sau:

 

Nissan Navara VL / Nissan Navara VL Premium R: 815 triệu đồng

 

Nissan Navara SL: 725 triệu đồng

 

Nissan Navara EL / Nissan Navara EL Premium R: 669 triệu đồng

 

Nissan Navara E: 625 triệu đồng

 

Video giới thiệu về xe bán tải Nissan Navara tại Việt Nam


 

 

Gần 1 năm sau, thay vì tăng giá bán như các đối thủ, Nissan lại gây ngạc nhiên khi giảm giá bán 3 phiên bản trên xuống còn từ 625-795 triệu đồng. Bên cạnh đó, Nissan còn tạo bất ngờ lớn khi bổ sung thêm phiên bản Navara EL với hệ thống treo sau dạng đa liên kết như trên những chiếc SUV, cùng giá bán đề xuất chỉ cao hơn bản E tiêu chuẩn 24 triệu đồng.

 

Ngoại thất của xe bán tải Nissan


 

NP300 Navara EL là chiếc xe duy nhất hiện tại trong phân khúc bán tải sử dụng hệ thống treo sau dạng liên kết đa điểm với lò xo trụ và nó cũng là mẫu xe pick-up đầu tiên có hộp số tự động tới 7 cấp. Cộng với chỉ một cầu.

 

 

» Kích thước & động cơ

 

Thông số kỹ thuật Navara EL
Kích thước (D x R x C) mm 5.255 x 1.850 x 1.795
Chiều dài cơ sở mm 3.150
Khoản sáng gầm xe mm 225
Trọng lượng không tải kg 1.870
Kích thước thùng xe mm 1.475 x 1.485 x 470
Loại động cơ   DOHC, 2.5L, I4, 16 van, Turbo VGS
Dung tích xy-lanh cc 2.488
Công suất cực đại HP/rpm 161/3.600
Momen xoắn Nm/rpm 403/2.000
Hộp số   AT 7 cấp (Hỗ trợ +/-)
Hệ dẫn động   (2WD) Cầu sau
Hệ thống treo Trước Tay đòn kép, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực
Sau Đa điểm, lò xo
Hệ thống phanh Trước Đĩa
Sau Tang trống
Mâm & bánh xe   255/70 R16
Đèn chiếu sáng   Halogen
Đèn sương mù   Halogen
Tay nắm cửa mạ crom  
Gương chiếu hậu   Mạ Chrome, chỉnh điện, gập điện, báo rẽ
Nội thất   Nỉ màu kem
Ghế lái   Chỉnh tay
Âm thanh   2 Din, 6 loa, USB, AUX
An toàn   ABS, EBD, 2 túi khí trước, chống trộm,…
Giá bán 669 triệu (Đã bao gồm VAT)

 

Vậy với giá bán được cho là hấp dẫn và hệ thống treo sau khác biệt thì Navara EL có xứng đáng để lựa chọn ?

 

 

Với khối động cơ diesel 2.5L và hộp số tự động 7 cấp, Navara EL có sức mạnh vừa đủ và sự tiện dụng cho môi trường giao thông đông đúc như ở Sài Gòn.

 

 

Nissan Navara NP300 EL thiết kế mạnh mẽ,sang trọng với cụm lưới tản nhiệt mạ dạng lớn,cụm đèn sương mù với ốp viền mạ xi sang trọng.

 

 

Trang bị hệ thống đèn pha halogen cỡ lớn,mang lại cho bạn độ tin cậy khi chiếu sáng,kết hợp với cụm đèn pha là đèn sương mù thiết kế sang trọng

 

Đèn trước trang bị đèn pha halogen cỡ lớn

 

Đèn sương mù, đèn LED ban ngày

 

Đèn sương mù, đèn LED ban ngày

 

Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

 

Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ trên Navara phiên bản mới

 

Đèn đuôi xe dạng LED

Đèn đuôi xe dạng Led

 

Giá nóc tiêu chuẩn

 

Giá nóc tiêu chuẩn

 

Lazang hợp kim 16 inch

 

Lazang hợp kim 16 inch

 

Vì đây là phiên bản đầu tiên trong phân khúc một cầu số tự động tại Việt Nam, nhiều người quan ngại rằng xe chỉ chạy tốt trên đường đô thị, nhưng NP300 Navara EL đã gây bất ngờ khi chứng tỏ khả năng chinh phục những cung đường địa hình khó đi của mình. Đó là nhờ xe sử dụng hệ dẫn động một cầu vận hành êm ái nhưng vẫn mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu đi kèm với một hộp số tự động bảy cấp.

 

Về mặt nội thất trên Nissan Navara có gì mới?


 

Không gian nội thất của  Nissan Navara khá rộng rãi, tiện nghi và có phong cách thiết kế theo kiểu xe SUV gia đình.

 

  • Vô lăng 3 chấu, urethane, màu đen.

 

  • Màn hình hiển thị đa chức năng hiển thị dạng tiêu chuẩn.

 

  • Ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau tựa đầu 2 vị trí, sàn ghế với chức năng gâp gọn.

 

  • Che nắng hàng trước tích hợp gương trang điểm, đèn chiếu sáng.

 

  • Gương chiếu hậu chống chói chỉnh tay

 

  • Chỉnh tay; với chức năng lọc bụi bẩn. Sấy kính sau

 

Ghế ngồi được bọc nỉ với ghế lái điều chỉnh 6 hướng

 

Hàng ghế phía sau được thiết kế khá rộng rãi, khoảng để chân khá thoải mái, khoảng cách với trần xe tương đối dư dã giúp cho người có chiều cao tầm 1m8 vẫn thấy khá dư dả.

 

 

Bảng tablo được thiết kế đơn giản hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết.

 

Bảng tablo được thiết kế đơn giản

 

Màn hình trung tâm đen trắng, Hệ thống âm thanh 6 loa. Hệ thống âm thanh AM/FM, đầu đĩa CD, MP3, kết nối USB/Bluetooth.

 

Hệ thống giải trí ở bản Navara NP300 được nâng cấp

 

Hàng ghế phía sau được trang bị hốc gió nhằm giúp hành khách không cảm thấy nóng khi đi trong thời tiết oi bức.

 

Hàng ghế phía sau được trang bị hốc gió

 

Xe không được trang bị lẫy chuyển số trên vô lăng.

 

Xe không được trang bị lẫy chuyển số trên vô lăng

 

Đánh giá khả năng vận hành & an toàn của Nissan Navara


 

NP300 Navara EL dùng hệ thống treo sau đa liên kết hiện đại mang đến một hành trình thoải mái cho người sử dụng. Dưới nắp ca pô là động cơ Diesel 4 xi lanh DOHC 2,5 lít cải tiến của Nissan sản sinh công suất 161 mã lực tại 3.600 vòng/phút và mô men xoắn đạt 403Nm tại 2.000 vòng/phút.

 

Động cơ trên phiên bản Navara NP300 EL

 

Hộp số tự động 7 cấp trên Navara EL cho khả năng chuyển số khá êm, hoàn toàn không có cảm giác giật cục. Người ngồi trên xe sẽ cảm giác thoải mái vì chiếc xe vận hành mượt mà, nhất là với những người dễ bị say xe. Còn khi cần sự chủ động về cấp số, tài xế có thể gạt cần số sang chế độ số tay. Chế độ này phù hợp khi cần vượt xe hay đi qua địa hình xấu.

 

 

Ở phiên bản Navara EL là hệ thống treo sau có dạng đa liên kết - lò xo ống lồng tương tự như trên những chiếc SUV, trang bị “độc quyền” ở phân khúc. Nhờ vậy khi xe di chuyển qua những đoạn đường gồ ghề, dằn xóc thì hành khách sẽ cảm thấy ái êm và dễ chịu hơn hẳn các mẫu pick-up khác.

 

Hệ thống treo của xe Nissan Navara phiên bản EL

 

Danh sách an toàn và hỗ trợ mà Nissan cung cấp cho NP300 Navara EL như sau:

 

  • Dây dai an toàn 3 điểm

 

  • 2 túi khí (phía trước)

 

  • Chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD, hỗ trợ phanh gấp BA

 

  • Hệ thống cân bằng điện tử ESP

 

  • Hệ thống hỗ trợ khởi hàng ngang dốc

 

  • Hệ thống kiểm soát đổ Đèo

 

  • Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh. hạn chế trơn trượt cho vi sai, kiểm soát cân bằng động

 

  • Khóa trẻ em tại cửa sau

Những trang bị an toàn trên Nissan Navara EL khá vượt trội trong tầm giá. Dù vậy xe chỉ được trang bị 2 túi khí, tính năng cảm biến lùi, kiểm soát lực kéo TCS như nhiều đối thủ khác.

 

 

Phần thùng hàng có chiều dài 1.475 x 1.485 x 470 (mm)

 

Nếu bạn có ý định tậu cho mình một chiếc xe , đi cùng với nội thất rộng rãi để cả gia đình tận hưởng chuyến dã ngoại xa mà không cần lo ngại về việc mang theo hành lý cồng kềnh thì Nissan Navara NP300 EL sẽ là cái tên sáng giá nhờ giá bán cạnh tranh, trang bị tiện nghi vào loại tốt. Còn nếu bạn là một tay chơi off road chuyên nghiệp thì việc lựa chọn một chiếc Nissan hai cầu sẽ giúp bạn thỏa mãn đam mê.

 

Thông số kỹ thuật của xe Nissan Navara


 

Tên xe 2.5 AT 4WD (VL) 2.5 MT 4WD (SL) 2.5 MT 2WD (E) 2.5 AT 2WD (EL) 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL)
Tên động cơ YD25 (High) YD25 (Mid) YD25 (High) YD25 (Mid)
Loại động cơ DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS
Dung tích xy lanh (cc) 2.488
Hành trình pít-tông (mm) 89 x 100
Công suất cực đại (Hp/rpm) 188/ 3600 161/ 3600 188/ 3600 161/ 3600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 450/ 2000 403/ 2000 450/ 2000 403/ 2000
Tỷ số nén 15:1
Loại nhiên liệu Diesel
Dung tích bình nhiên liệu (l) 80
Tên xe 2.5 AT 4WD (VL) 2.5 MT 4WD (SL) 2.5 MT 2WD (E) 2.5 AT 2WD (EL) 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL)
Loại truyền động Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay Số sàn 6 cấp Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay
Hệ thống truyền động 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly) 1 cầu 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly) 1 cầu

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Top

   (0)