Misubishi Xpander
550,000,000 đ
Misubishi
18 tháng hoặc 100.000 Km
HOTLINE TƯ VẤN : 0973318960
Tổng quan
Mitsubishi Xpander- sản phẩm mới khấy đảo thị trường phân khúc tầm trung
Ngoại thất
Ngôn ngữ Dynamic Shield
Ngôn ngữ Dynamic Shield của Mitsubishi vẫn được áp dụng khá nhiều trên mẫu xe này, giúp ngoại hình trông khỏe khoắn và có chút gì đó tương lai hơn.
Kích thước tổng thể
Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao đạt 4.475 x 1.750 x 1700 mm, Xpander trông to lớn hơn đôi chút so với Suzuki Ertiga (4.395 x 1.735 x 1.690 mm) về cả 3 mặt số đo, tuy nhiên khiêm tốn hơn đôi chút về bề dài và rộng khi xét cạnh Kia Rondo (4525 x 1805 x 1610 mm) và lép vế hơn với Innova (4.735 x 1.830 x 1.795 mm).
Phần đầu xe
Ở phần đầu xe, Xpander chia sẽ khá nhiều đường nét thiết kế trên mẫu xe “đàn anh” Pajero Sport với tấm tản nhiệt dạng chữ X bao bọc bởi 2 thanh chrome bản rộng.
Cụm đèn LED
Cụm đèn LED ban ngày của mẫu xe này được bố trí riêng biệt ở trên cùng, tiếp đến là cụm đèn pha và báo rẽ cỡ được tóm gọn trong 2 hốc riêng biệt và 2 bóng sương mù được đặt trên ốp cản trước. Lối thiết kế này giúp Xpander tạo sự khác biệt so với phần còn lại.
Phần hong xe
Xét đến phần hông xe, Xpander vẫn mang những nét mạnh mẽ và cá tính với nhiều đường gân dập nổi sắc cạnh phần nào tăng thêm tính khí động học như đúng tên gọi thiết kế Dynamic Shield, góc chữ A được vuốt khá thấp tạo kiểu dáng thể thao, phần đuôi xe được nâng lên khá cao tạo không gian rộng rãi cho hàng ghế thứ ba phía trong khoang lái.
Mâm hợp kim 5 chấu kép 16 inch
Xe lăn bánh trên bộ mâm hợp kim 5 chấu kép 16 inch khá đẹp mắt, gương chiếu hậu cũn được tích hợp xi nhan báo rẽ, các chi tiết như tay nắm cửa, viền kính cũng được mạ chrome giúp tăng tính thẩm mĩ của xe.
Phần đuôi xe
Tiến ra sau đuôi, xe mang nhiều nét thiết kế hiện đại, nổi bật với cụm đèn hậu được chỉnh chu khá đẹp mắt giúp và tích hợp công nghệ LED giúp tăng thêm vẻ sang trọng, cụm cản sau cũng được tạo hình khá cứng cáp với những đường gân dập nổi.
Nội thất
Nếu phần ngoại thất được lấy cảm hứng khá nhiều từ Pajero sport thì nội thất có thể nói được xây dựng dựa trên mẫu Outlander, điển hình là ở cụm tay lái 3 chấu, cụm đồng hồ 2 vòng tròn sau vô lăng hay cụm tablo với màn hình và các hốc lạnh khá tương đồng. Không gian nội thất màu kem khá sang trọng, nhưng nhược điểm có lẽ là khách hàng cần vệ sinh thường xuyên bởi dễ bám bụi và nhanh ngã màu.
Ghế
Vị trí ghế lái và ghế hành khách trước cũng được thiết kế khá ôm lưng, hàng ghế giữa và thứ ba đều được trang bị 2 tựa đầu. Không gian hàng ghế đầu và giữa vẫn đảm bảo thoải mái cho hành khách cao to khoảng 1.8m, hàng ghế thứ 3 được gập 50/10 và giữa là 40/60 giúp tăng không gian chứa đồ khi cần thiết.
Trang bị tiện nghi
Tuy chưa có thông tin chính xác về thông số kỹ thuật cụ thể tại thị trường Việt Nam, tuy nhiên những tính năng cơ bản như khởi động bằng nút bấm, hệ thống lạnh 2 vùng độc lập, màn hình cảm ứng trung tâm, kết nối USB/Bluetooth hay điều khiển hành trình Cruise control trên vô lăng vẫn chắc chắn được trang bị.
Vận hành
Dưới nắp capo, xe sử dụng động cơ MIVEC 1.5L, 4 xy-lanh, DOHC, cho công suất cực đại 103 mã lực ở 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn tối 141 Nm tại 4.000 vòng/phút.
Hộp số sàn 5 cấp
hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
An toàn
Tính năng an toàn gồm 2 túi khí, hệ thống ABS, EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ lực phanh, kiểm soát ổn định thân xe, cân bằng điện tử, camera lùi...
Theo như chương trình đánh giá ô tô mới cho các nước Đông Nam Á (ASEAN NCAP), Xpander được chứng nhận tiêu chuẩn an toàn 4 sao với đầy đủ các chức năng như phanh ABS, EBD, BA, túi khí kép SRS, hỗ trợ lên dốc, hai móc an toàn ISO-FIX, hệ thống hoạt động không cần chìa khoá với nút start/stop, camera chiếu hậu và kiểm soát cân bằng chủ động (trên các biến thể cao cấp).
Thông số kỹ thuật
Tự Trọng | kg | 1780 |
Kích thước tổng thể | mm | 4475x 1750x 1695 |
khoảng sáng gầm | mm | 200 |
chiều dài cơ sở | mm | 2775 |
bán kính vòng quay | m | 5,2. |
Số chỗ ngồi | người | 7 |
Động cơ Mitsubishi xpander 2018 | ||
Loại động cơ | 1.5L xăng | |
công suất cực đại | Hp | 103 |
mô-men xoắn tối đa | Nm | 141 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO TRÊN XE MITSUBISHI XPANDER |
||
Hộp số | 4AT/5MT | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | |
Kích thước lốp xe | : 185/65R15 | |
phanh trước/phanh sau | đĩa/tang trống | |
NGOẠI THẤT XE MITSUBISHI XPANDER |
||
Đèn pha | LED | |
Đèn sương mù | Có | |
Kính chiếu hậu | Có | |
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao | Có | |
Mâm đúc hợp kim | 15″ | |
NỘI THẤT XE MITSUBISHI TRITON 1 CẦU SỐ SÀN |
||
Vô lăng và cần số bọc da | Có 3 chấu | |
ghế tài xế | chỉnh điện 8 hướng | |
Điều hòa nhiệt độ | tự động | |
Chất liệu ghế | da | |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | có | |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Ngăn chứa vật dụng trung tâm | Có | |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | có | |
Hệ thống âm thanh | LCD | |
TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN TRANG BỊ TRÊN MITSUBISHI XPANDER |
||
Túi khí an toàn đôi và Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước | 2 túi khí | |
Dây đai an toàn tất cả các ghế | Có | |
Hệ thống phanh ABS và EBD | Có | |
Chìa khóa thông minh và Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Khoá cửa từ xa | Có | |
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em | Có | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |
Chức năng tự động khóa cửa | Có | |
Hình ảnh thực tế
Bình luận
Sản phẩm cùng loại